MÁY ĐO HÀM LƯỢNG AXIT BAZO TRONG DẦU MÁY BIẾN ÁP (TAN,TBN)
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG AXIT BAZO TRONG DẦU MÁY BIẾN ÁP (TAN,TBN)
Model: 905 Titrando
Hãng: Metrohm – Thụy Sỹ
Giá: (Liên Hệ) 0977 412199
Email: sales@thietbihoay.com
Đặc tính máy :
Máy chuẩn độ 905 dùng trong xác định hàm lượng axit bazo TAN, TBN theo tiêu chuẩn ASTM trong dầu khí, ngoài ra còn phân tích trong dược phẩm, môi trường, thực phẩm,…
Thiết bị được vận hành trên touch control hoặc phần mềm Tiamo
“Thiết kế và kiểm tra theo tiêu chuẩn EN/IEC/UL 61010-1,CSA-C22.2 No. 61010-1”
Chức năng GLP/GMP; đáp ứng tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11 cho ngành dược phẩm
Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, Dosing Unit khi kết nối váo máy 905
Các chương trình hoạt động:
DET ưu việc trong chuẩn độ môi trường nước, phản ứng nhanh, tiết kiệm được thời gian chuẩn độ.
MET : thích hợp cho môi trường khan và nước
SET chuẩn độ đến điểm tương đương định trước
MEAS CONC : đo với điện cực chọn lọc ion
Nguồn: 240V, 50/60Hz, 45W
Ứng dụng:
Chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước/ môi trường khan
Chuẩn độ oxy hóa khử
Chuẩn độ kết tủa
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ quang
Chuẩn độ Upol- Ipol
Tính năng hoạt động:
– Khả năng sử dụng trực tiếp các lọ chứa hoá chất cho Buret: Merck, Fischer, Fluka, Reidel.
– Tự động xác định thể tích Blank, hệ số K (Titer) chuyển vào hệ số công thức tính kết quả chuẩn độ.
– Cho phép dò tìm xác định lại điểm tương đương, tự động ghi nhận tương đương lớn nhất trong vùng thế/pH định trước, điểm tương đương cuối hoặc tất cả.
– Tự động dừng và hiển thị kết quả cả quá trình chuẩn độ bằng đồ thị trên màn hình máy vi tính
– Kết quả đo có thể được tính theo những công thức khác nhau được định trước bởi người sử dụng. Đồng thời cho phép trình bày các kết quả đo được với nhiều đơn vị khác nhau: %, ppm, g/l, mol/l, mmol/l, g, mg, ml.
– Có thể kết nối với máy khuấy từ, máy khuấy trục cánh khuấy:
– Có thể kết nối với bộ chuyển mẫu tự động
– Giao diện USB kết nối máy tính, máy in, cân.
– Thể tích buret: 1, 2, 5,10, 50ml
– Độ chính xác: 1/20000
– Vùng chuẩn độ:
– pH: -13pH đến +20pH
– U: -1200mV đến +1200mV
– I: -122,5 đến +122.5uA
– Ipol: -120 đến +120uA
– Upol: -1225 đến +1225mV
– Khoảng đo nhiệt độ: -150 đến +250oC (Pt1000), -20 đến +250oC (NTC)
– Ngõ nhận tín hiệu:
+ 1 ngõ dùng cho điện cực pH/ISE/Oxy hoá khử
+ 1 ngõ dùng cho điện cực so sánh (ví dụ Ag/AgCl..)
+ 1 ngõ Ipol/Upol
+ 1 ngõ nhiệt độ (NTC, Pt1000)
– Kết quả tự động truyền vào máy tính, đồ thị chuẩn độ, kết quả được hiển thị lại trên màn hình máy tính giúp dễ dàng lưu trữ và xử lý số liệu:
+ Cho phép sửa đổi, tính toán lại kết quả phân tích
+ Chức năng tính toán trung bình thống kê